Ngày 18 tháng 11 năm 2021 UBND tỉnh ban hành quyết định số 3373 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương. Theo đó: 1. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh: 60 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố: 27 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn: 17 thủ tục.
TTHC DVC TRỰC TUYẾN CẤP ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TBXH:
DVC TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH:
IV | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 | 1.000558.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
2 | 1.00063.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
3 | 1.001753.000.00.00.H23 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 | 1.001758.000.00.00.H 23 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 | 2.000134.000.00.00.H23 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
DVC TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN:
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4 |
1 | 2.000777.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
2 | 2.000298.000.00.00.H23 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
3 | 2.000294.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | 1.001758.000.00.00.H23 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 | 1.001753.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6 | 1.000669.000.00.00.H23 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |