Lao động tiền lương-BHXH
THỰC HIỆN TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG TẾT, QUY CHẾ DÂN CHỦ Ở CƠ SỞ TẠI NƠI LÀM VIỆC
16/12/2019 12:00:00

THỰC HIỆN TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG TẾT, QUY CHẾ DÂN CHỦ Ở CƠ SỞ TẠI NƠI LÀM VIỆC. TẢI VỀ

BÁO CÁO

Tình hình lao động, tiền lương năm 2019 và kế hoạch thưởng Tết năm 2020

          Tên doanh nghiệp:.............................................................................................

          Địa chỉ:..............................................................................................................

          Điện thoại:..............................................; Fax:..................................................

          Loại hình doanh nghiệp [Công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước (ghi cụ thể số vốn góp); doanh nghiệp dân doanh; doanh nghiệp FDI (ghi cụ thể tên nước đầu tư)]: ....................................................................................................................................

          Ngành nghề đang hoạt động:..........................................................................

.....................................................................................................................................

          Ngày thành lập Tổ chức Công đoàn cơ sở:.......................................................

            I. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG, THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG

          1. Tổng số lao động

          Tổng số lao động hiện có: ...................người

Trong đó:   - Lao động Nữ:………………. người

                            - Lao động là người chưa thành niên………người

          - Lao động là người cao tuổi……………. người

                  - Lao động là người khuyết tật ....................người

         - Lao động là người nước ngoài…………. người

2. Lao động là người Việt Nam

- Lao động chia theo công việc:

                   + Trực tiếp:…………..

                   + Gián tiếp:……………….

- Lao động chia theo trình độ:

                   + Đại học trở lên:………………

                   + Cao đẳng, Cao đẳng nghề:……………….

                   + Trung cấp, Trung cấp nghề:......................

                   + Dạy nghề thường xuyên, công nhân kỹ thuật:..................

                   + Sơ cấp nghề:…………………….

                   + Chưa qua đào tạo:………………………….

          - Lao động chia theo độ tuổi:………………………

                   + Dưới 30 tuổi………………………

                   + Từ 30 đến 40 tuổi………………………

                   + Trên 40 tuổi…………………

          - Số lao động không thuộc diện phải ký kết hợp đồng lao động:........người

          - Số lao động thuộc diện phải ký kết hợp đồng lao động:........người

          - Số lao động đã ký hợp đồng lao động: ………… người

 Trong đó:

+ Hợp đồng không xác định thời hạn:................người

+ Hợp đồng xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng: .... người;

+ Hợp đồng xác định thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 12 tháng:... người

+ Hợp đồng thời vụ dưới 01 tháng: ........ người

          - Số lao động chưa ký hợp đồng lao động: ………… người

          (Lý do:..............................................................................................................)

- Số lao động tăng so với đầu năm 2019:...........người (nữ:..........người)

          - Số lao động giảm so với đầu năm 2019:................người (nữ:..........người)

          Trong đó: + Nghỉ hưu:.............người

                          + Đơn phương chấm dứt HĐLĐ:.............người

                          + Kỷ luật sa thải:.............người

                          + Thoả thuận chấm dứt:............người

                          + Nghỉ lý do khác: :.............người

- Dự kiến tuyển dụng năm 2020: ............... người (nữ:.............người)

Trong đó chia theo trình độ:

          + Không cần đào tạo:……………..người

          + Sơ cấp nghề:…..…………..người (ngành nghề:…....................……)

          + Trung cấp:………….người (ngành nghề:…….....................…)

          + Cao đẳng:……..người (ngành nghề:…......................................……)

          + Đại học trở lên:……………...người (ngành nghề:…................……)

          3. Tiền lương, tiền thưởng và văn bản liên quan:

          (Đối với người Việt Nam)

          a. Tiền lương, tiền thưởng

 Tiền lương năm 2019  (gồm mức lương theo công việc, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác)

(1.000đ/người/tháng)

 

Kế hoạch thưởng Tết dương lịch 2020

(1.000đ/người)

 

Kế hoạch thưởng Tết Nguyên đán 2020 (1.000đ/người)

 

Tiền lương bˆnh quân của người lao động được trả tiền lương cao nhất

 

Tiền lương bình quân của doanh nghiệp

 

Tiền lương bình quân của người lao động được trả tiền lương thấp nhất

 

Cao nhất

 

Bình quân

 

Thấp nhất

 

Cao nhất

 

Bình quân

 

Thấp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Tình hình nợ lương trong năm 2019 (nếu có):

          - Tình hình nợ lương trong năm 2019:

                   + Số thời gian bị nợ lương:..........................

                   + Tổng số người bị nợ lương:.......................

                   + Tổng số tiền nợ lương:..............................

                   + Nguyên nhân nợ lương:..............................

          - Đã giải quyết:

                   + Tổng số người bị nợ lương đã được giải quyết:..................

                   + Tổng số tiền nợ lương đã được giải quyết:........................

          - Còn tồn đọng:

                   + Tổng số người bị nợ lương còn tồn đọng:..................

                   + Tổng số tiền nợ lương còn tồn đọng:........................

- Việc xây dựng thang bảng lương (số văn bản của cơ quan quản lý Nhà nước về lao động về việc nhận thang bảng lương nếu có):.........................................

- Việc xây dựng và gửi Thỏa ước lao động tập thể đến cơ quan quản lý nhà nước về lao động (Nêu rõ số văn bản của cơ quan quản lý nhà nước về lao động về việc nhận TƯLĐTT, nếu có) …………………………………………………………..

 - Việc xây dựng và đăng ký Nội quy lao động với cơ quan quản lý nhà nước về lao động (Nêu rõ số văn bản của của cơ quan quản lý nhà nước về lao động về việc đăng ký Nội quy lao động, nếu có)……………………………………………

4. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

- Số lao động thuộc đối t­­ượng tham gia BHXH bắt buộc:……………………

Trong đó:

          + Số ng­­ười đã tham gia:...............

          + Mức lương bình quân tham gia BHXH:...........................

          + Số ng­ười chư­a tham gia:.............................

          (Lý do:..........................................................................................)

- Số lao động không phải tham gia BHXH bắt buộc và thực hiện các chế độ, chính sách đối với những lao động này:.....................................................................

- Số lao động được cấp sổ BHXH: ............. người;

          - Tình hình nộp, nợ đọng BHXH, BHYT, BHTN của doanh nghiệp (số tiền tương ứng số tháng nợ tiền cơ quan BHXH nếu có): …………………………….....

.....................................................................................................................................

          II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    Thủ trưởng đơn vị

               (Ký tên, đóng dấu)

VIDEO
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI TỈNH HẢI DƯƠNG
Địa chỉ: Số 8 Phạm Sư Mệnh - Phường Quang Trung -TP Hải Dương.
Điện thoại : 02203.853.734 Email: soldtbxh@haiduong.gov.vn
Trưởng ban biên tập: Ông Bùi Thanh Tùng -Giám đốc Sở
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 48
Hôm nay: 209
Tất cả: 808,117